Thẻ thường trú cho người không quốc tịch tại Việt Nam

NỘI DUNG QUY TRÌNH: Thẻ thường trú cho người không quốc tịch tại Việt Nam.

1.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật số 47/2014/QH13 ngày 16/6/2014 của Quốc hội về Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 31/2015/TT-BCA ngày 06/7/2015 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.

1.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

         - Người không quốc tịch đã tạm trú liên tục tại Việt Nam từ năm 2000 trở về trước.

         - Có chổ ở hợp pháp và có thu nhập ổn định bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam.

1.3

Thành phần hồ sơ

 

 

 

Tên hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

         - Đơn xin thường trú (mẫu NA12).

         - Giấy bảo lãnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam (mẫu NA11).

x

x

 

 

         - Giấy tờ chứng minh đã tạm trú liên tục tại Việt Nam từ năm 2000 trở về trước (có xác nhận của Công an cấp xã nơi tạm trú).

x

 

 

         - Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện được xét cho thường trú gồm: có chổ ở hợp pháp và có thu nhập ổn định để đảm bảo cuộc sống tại Việt Nam theo  quy định tại Khoản 1 Điều 40 Luật số 47/2014/QH13 ngày 16/6/2014 của Quốc hội về Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

x

 

 

         - Giấy bảo lãnh đối với trường hợp người không quốc tịch có thân nhân tại Việt Nam.

x

 

1.4

Số lượng hồ sơ

01 bộ hồ sơ.

1.5

Thời hạn giải quyết

04 tháng (trường hợp cần thẩm tra bổ sung thì thời gian kéo dài thêm 02 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

1.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh

Địa chỉ: Số 01 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.

1.7

Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả

Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, Tết).

1.8

Lệ phí

            100 USD.

1.9

Quy trình xử lý công việc

Bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

Kết quả

B1

            Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Tổ chức/

công dân

 

Thành phần hồ sơ tại mục 5.3

B2

            - Người không quốc tịch xin cấp thẻ thường trú nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh.

            - Cán bộ quản lý xuất nhập cảnh kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

         + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, in giấy hẹn phỏng vấn (thời gian hẹn phỏng vấn là 10 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ).

         + Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung.

TN&TKQ

Giờ hành chính

Giấy biên nhận hồ sơ

B3

            Phỏng vấn người không quốc tịch xin cấp thẻ thường trú.

            - Nếu phỏng vấn đạt yêu cầu, in giấy hẹn thông báo kết quả.

            - Nếu cần thẩm tra bổ sung thì hẹn lại thời gian phỏng vấn (không quá 5 ngày làm việc).

Bộ phận xử lý

Giờ hành chính

Đề xuất

hồ sơ

B4

 

Thẩm định hồ sơ:

          - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do.

          - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Cán bộ thụ lý

1/2 ngày

Hồ sơ

B5

Lập đề xuất cấp, cấp lại thường trú, báo cáo Chỉ huy Đội.

Cán bộ thụ lý

1/2 ngày

Đề xuất

B6

Kiểm tra hồ sơ và nội dung đề xuất:

           - Nếu đồng ý: ký văn bản đề xuất trình Lãnh đạo phòng.

           - Nếu không đồng ý: chuyển lại bộ phận chuyên môn xử lý, yêu cầu bổ sung.

Chỉ huy Đội

 

Đề xuất,

hồ sơ

B7

          Xem xét hồ sơ, nội dung đề xuất:

          - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan.

         - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chỉ huy Đội xử lý, nêu rõ lý do.

Lãnh đạo phòng

1/2 ngày

Đề xuất, hồ sơ

B8

          Chỉ huy Đội chuyển bộ phận chuyên môn hoàn tất thủ tục đề nghị Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp Thẻ thường trú.

Bộ phận chuyên môn

1/2

ngày

Hồ sơ

B9

          Xem xét danh sách, hồ sơ:

          - Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, chuyển lại phòng chuyên môn (nêu rõ lý do).

          - Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu ký văn bản liên quan.

Cục QLXNC

04 tháng

Thẻ thường trú

B10

Tiếp nhận hộ chiếu từ Cục Quản lý xuất nhập cảnh và trả kết quả.

Phòng QLXNC

 

01 ngày

Thẻ thường trú

B11

Trả kết quả cho tổ chức/công dân.

Bộ phận TN&TKQ

Thẻ thường trú

Sổ theo dõi TN&TKQ

B12

Lưu hồ sơ theo dõi.

Bộ phận lưu trữ hồ sơ

 








6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Giấy biên nhận hồ sơ.

2

NA12

Đơn xin thường trú.

3

Mẫu NA11

Giấy bảo lãnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam.

4

Một số biểu mẫu khác.

3. HỒ SƠ LƯU

TT

Tên hồ sơ cần lưu

1

Thành phần hồ sơ theo mục 5.3

2

Giấy biên nhận hồ sơ.

3

Kết quả giải quyết.

4

Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

5

Sổ Thống kê kết quả thực hiện TTHC.

6

Các hồ sơ khác có liên quan.

Hồ sơ được lưu tại Quản lý xuất nhập cảnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

THÔNG BÁO CÔNG AN TỈNH

TRUYỀN HÌNH VÌ AN NINH TỔ QUỐC
Ảnh 3
Ảnh 3
Ảnh 2
Ảnh 2
Ảnh 1
Ảnh 1
Thống kê truy cập
  • Đang online: 473
  • Hôm nay: 4022
  • Trong tuần: 21 012
  • Tất cả: 6456183

Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Sóc Trăng

Chịu trách nhiệm nội dung: Đại tá Phạm Quốc Việt - Phó Giám đốc Công an tỉnh
Địa chỉ: 18 Hùng Vương - Phường 6 - TP Sóc Trăng.
Tel: 0693751238, Email: conganst@soctrang.gov.vn
@ Ghi rõ nguồn "Cổng thông tin Công an tỉnh Sóc Trăng" khi phát hành lại thông tin từ website này